Characters remaining: 500/500
Translation

án ngữ

Academic
Friendly

Từ "án ngữ" trong tiếng Việt có nghĩatạo ra một rào cản, chắn lối đi hoặc lối ra vào một khu vực nào đó. Khi một vật hay một lực lượng nào đó án ngữ, có nghĩa đứngmột vị trí nào đó để ngăn cản hoặc kiểm soát sự di chuyển của người hoặc phương tiện.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Án ngữ" hành động hoặc trạng thái chắn lối, ngăn cản sự di chuyển qua lại.
    • Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến địa , quân sự hoặc mô tả các tình huống một thứ đó cản trở.
  2. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: "Dãy núi án ngữ trước mặt khiến chúng ta không thể tiếp cận vùng đất phía bên kia."
    • Câu nâng cao: "Trong cuộc chiến, quân đội đã án ngữ các ngả đường để chặn đứng sự tiếp tế của đối phương."
  3. Biến thể cách sử dụng:

    • "Án ngữ" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau:
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Từ gần giống: "Chắn lối", "Ngăn cản".
    • Từ đồng nghĩa: "Bế tắc", "Cản trở".
    • Từ liên quan: "Rào chắn", "Bảo vệ" (trong nghĩa ngăn cản nhưng không hoàn toàn giống với "án ngữ").
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "án ngữ", cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng việc cản trở một hành động chủ ý ảnh hưởng đến sự di chuyển hoặc tiếp cận của ai đó.
  1. đg. Chắn lối qua lại, lối ra vào một khu vực. Dãy núi án ngữ trước mặt. Đóng quân án ngữ các ngả đường.

Comments and discussion on the word "án ngữ"